Thứ Hai, 5 tháng 3, 2012

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI
MINH ĐẠI
NHÀ PHÂN PHỐI CHÍNH THỨC DẦU NHỚT BP CASTROL TẠI ĐỒNG NAI - CHUYÊN KINH DOANH CÁC LOẠI DẦU NHỚT

Sản phẩm dành cho ngành tiêu dùng:
  • Dầu nhờn cho xe vận tải, xe thương mại: BP Super Long Life, Castrol CRB, Castrol RX Tiết kiệm nhiên liệu.
  • Dầu nhờn dành cho xe ô tô: Castrol Edge, Castrol Magnatec, Castrol GTX.
Sản phẩm dành cho các ngành công nghiệp
  • Đa dạng và phù hợp với nhiều ngành công nghiệp: dầu tua-bin, dầu thủy lực, dầu truyền nhiệt, dầu bánh răng, dầu chịu nhiệt, mỡ…
Địa chỉ liên hệ:
  • 712 Ấp Ngũ Phúc - Hố Nai 3 - Trảng Bom - Đồng Nai
  • ĐT: 061.3985510 - 061.3984519
  • Fax: 061.8880925
  • GĐ: NGUYỄN THỊ KIM CHI
  • DĐ: 0909.143155
  • Email: ctyminhdaidongnai@yahoo.com


Thứ Bảy, 3 tháng 3, 2012

SẢN PHẨM CASTROL DÀNH CHO CÔNG NGHIỆP





MỠ


CASTROL LM

Castrol LM là loại mỡ mềm vừa, gốc lithium. Sản phẩm này có độ bền cao chống lại lực cắt trượt cơ học và có khả năng vận hành ở nhiệt độ cao. Castrol LM cũng có đặc tính dễ bơm ở nhiệt độ thấp, tính kháng nước và chống ăn mòn nổi bật.

Castrol LM chủ yếu dùng cho việc bôi trơn ổ trục bánh xe. Ngoài ra, Castrol LM còn phù hợp để bôi trơn gầm xe và hầu hết các ứng dụng trong ô tô, xe máy.

Castrol LM
Phương pháp thử
Đơn vị
Trị số tiêu biểu
Phân loại NGLI
ASTM 1298

2
Độ xuyên kim
ASTM D217
mm
280
Điểm chảy giọt
ASTM D566
C
180
C

cSt
150
Khuyến nghị nhiệt độ làm việc


C

CASTROL LMX

Castrol LMX là loại mỡ bôi trơn gốc lithium phức hợp với các tính năng vượt trội hơn so với mỡ lithium thông thường.

Nhiệt độ chảy giọt của mỡ Castrol LMX đạt đến 2600C và có thể lên đến 3000C. Vì thế chúng có nhiệt độ làm việc vượt xa các loại có gốc xà phòng lithium thông thường. Tính kháng nước và khả năng bơm chuyển ở nhiệt độ thấp cũng vượt trội. Mỡ Castrol LMX có nhiều ứng dụng trong công nghiệp và ô tô xe máy.

Castrol LMX
Phương pháp thử
Đơn vị
Trị số tiêu biểu
Phân loại NGLI
ASTM 1298

2
Độ xuyên kim
ASTM D217
mm
280
Điểm chảy giọt
ASTM D566
C
260
C

cSt
180
Khuyến nghị nhiệt độ làm việc

C


CASTROL SHEEROL AP 3

Castrol Sheerol AP 3 là loại mỡ đa dụng cao cấp gốc lithium, sử dụng rộng rãi trong công nghiệp. Chúng có chứa các chất ức chế chống ăn mòn và ôxy hóa và có đặc tính ổn định tuyệt hảo về nhiệt và cơ. Loại mỡ này đặc biệt thích hợp để bôi trơn cho tất cả các loại ổ bi và ổ trượt và cũng thích hợp sử dụng ở những nơi ẩm ướt.

Castrol Sheerol AP 3 thích hợp để bôi trơn tất cả các loại ổ bi và ổ trượt làm việc ở tốc độ trung bình và cao, các bề mặt trượt, các khớp nối và các ứng dụng công nghiệp khác bao gồm cả các bộ truyền bánh răng bôi trơn mỡ, phạm vi nhiệt độ làm việc từ -300C to 1200C.

Castrol Spheerol AP3
Phương pháp thử
Đơn vị
Trị số tiêu biểu
Phân loại NLGI
ASTM 1298

3
Độ xuyên kim
ASTM D217
mm
235
Điểm chảy giọt
ASTM D566
C
190
C

cSt
100
Khuyến nghị nhiệt độ làm việc


C

CASTROL SPHEEROL EPL 2

Castrol Spheerol EPL 2 là mỡ đa dụng cao cấp gốc lithium với đặc tính chịu được cực áp, được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp với phạm vi nhiệt độ từ -200C đến 1200C

Loại mỡ này đặc biệt thích hợp để bôi trơn cho các ổ bi và ổ trượt tải trọng nặng và chịu tải trọng va đập. Chúng có chứa các phụ gia ức chế chống ăn mòn và chống ôxy hóa, khả năng kháng nước và chống rỉ sét rất tốt.

Castrol Spheerol EPL 2 được sử dụng bôi trơn cho các ổ bi và ổ trượt trong các nhà máy xi-măng, giấy, thép; các ổ đỡ và thiết bị trong ngành hàng hải, thi công cơ giới và khai thác mỏ. 

Castrol Spheerol EPL 2
Phương pháp thử
Đơn vị
Trị số tiêu biểu
Phân loại NGLI
ASTM 1298

2
Độ xuyên kim
ASTM D217
mm
270
Điểm chảy giọt
ASTM D566
C
170
C

cSt
200
Khuyến nghị nhiệt độ làm việc


C

CASTROL MOLY GREASE

Castrol Moly Grease làmỡ đa năng, gốc lithium có chứa mô-líp-đen đi-sun-phít.

Đây là loại mỡ phù hợp cho các loại khớp xoay và lắc, các ổ đỡ chịu tải nặng, tốc độ chậm hoặc trung bình và đặc biệt hữu hiệu trong việc phòng tránh ổ đỡ bị hỏng do sự rung động quá mức hoặc tải va đập.

Mỡ Castrol Moly duy trì một lớp phủ mô-líp-đen đi-sun-phít trên bề mặt kim loại làm việc, tạo thành lớp bôi trơn rắn chống cào xướt.

Castrol Moly
Phương pháp thử
Đơn vị
Trị số tiêu biểu
Phân loại NGLI
ASTM 1298

2
Độ xuyên kim
ASTM D217
mm
280
Điểm chảy giọt
ASTM D566
C
188
C

cSt
100
Khuyến nghị nhiệt độ làm việc


C

CHẤT LÀM SẠCH KIM LOẠI


CASTROL TECHNICLEAN MP

Castrol Techniclean MP là chất tẩy rửa đa năng gốc nước với tính kiềm nhẹ. Sản phẩm này không chứa pô-ly phốt-phát, si-li-cat, hoặc ni-trit.
Castrol Techniclean MP được pha chế để tẩy rửa ở nhiệt độ trên 550C bằng phương pháp phun, nhúng hoặc sóng siêu âm.
Chúng tẩy được các loại dầu nặng, hợp chất dập ép, các chất đánh bóng và bảo vệ tạm thời cũng như rất nhiều các loại dầu nhẹ khác.
Nồng độ sử dụng bình thường: 2%– 5%
Nhiệt độ làm việc khuyến nghị: 400C – 800C

Techniclean MP
Phương pháp thử
Đơn vị
Trị số tiêu biểu
Khối lượng riêng ở 200C
IP 160
Kg/l
1,16
Độ pH (3% trong nước khử i-on)
BS 1647

10,3
Độ pH, không pha nước
BS 1647

10,7
Tổng lượng kiềm (đạt độ pH 4)
BAM 101

8,2% NaOH

CHẤT BẢO QUẢN KIM LOẠI


CASTROL RUSTILO DWX 30

Castrol Rustilo DWX 30 là dầu bảo quản chi tiết có khả năng tách nước trên bề mặt kim loại, sau khi dung môi bay hơi sẽ để lại một lớp màng bảo vệ cực mỏng.

Chúng có các đặc tính bảo vệ, khả năng khử nhũ, khả năng tách nước tuyệt hảo, đồng thời nó cũng chứa tác nhân làm sạch các vết dấu tay để lại trên chi tiết. Lớp màng cực mỏng này có các đặc tính chống gỉ sét tuyệt hảo. Sản phẩm này cũng được sử dụng như một chất bôi trơn chịu tải nhẹ và bảo vệ chi tiết.
Hạn bảo vệ:
Trong nhà - 9 tháng
Ngoài trời - 3 tháng
Một đặc điểm nổi bật của sản phẩm này là khả năng chống rỉ sét gây ra do dấu tay người. Điều này đặc biệt quan trọng khi sản phẩm được dùng để bảo vệ các chi tiết có độ chính xác gia công cao.

DẦU NHỚT BÔI TRƠN CHE ÉP


CASTROL SMR HEAVY X

Castrol SMR Heavy X là dầu bôi trơn che ép được pha chế từ dầu gốc bitum kết hợp với phụ gia chịu cực áp.
Loại dầu này không thấm nước và tính bám dính rất cao của nó giúp cho dầu không bị nhỏ giọt trong các bộ truyền bánh răng hở tốc độ chậm. Đây là chất bôi trơn lý tưởng cho các loại dây cáp làm việc trong điều kiện tải nặng và chịu mài mòn.
Castrol SMR Heavy X cung cấp những đặc tính bảo vệ cho các ổ đỡ và các bộ truyền bánh răng làm việc trong điều kiện quá tải, liên tục hoặc gián đoạn. Đây là điều kiện làm việc điển hình trong công nghiệp Mía Đường, nơi mà các thiết bị thường được vận hành với công suất cán ép mía vượt quá công suất thiết kế ban đầu. Kinh nghiệm đã chứng tỏ việc sử dụng dầu Castrol SMR Heavy X sẽ cho phép giảm nhiệt độ làm việc tại các ổ đỡ và cổ trục, kéo dài được tuổi thọ các ổ đỡ và đạt được năng suất cán ép cao hơn.

Cresta SMX Heavy X
Phương pháp thử
Đơn vị
Trị số tiêu biểu
Khối lượng riêng ở 200C
ASTM 1298
Kg/l
1,000
Điểm chớp cháy cốc kín
ASTM D93
0C
258
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
25000
Độ nhớt động học ở 1000C
ASTM D445
cSt
165,0
Tải trọng Timken OK

lbs
40-45

DẦU NHỚT TÔI LUYỆN KIM LOẠI


CASTROL ILOQUENCH 32

Castrol Iloquench 32 là dầu tôi luyện phù hợp với tốc độ làm nguội gia tốc, có tính kháng ô-xy hóa và ổn định nhiệt cao.
Castrol Iloquench 32 phù hợp cho các tôi luyện bu-lông, đai ốc, vòng bi, thép lò xo.
Nhiệt độ hoạt động từ 200C đến 900C.

Iloquench 32
Phương pháp thử
Đơn vị
Trị số tiêu biểu
Khối lượng riêng ở 300C
ASTM D4052
Kg/l
0,866
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
27,91
Độ nhớt động học ở 1000C
ASTM D445
cSt
4,91
Điểm chớp cháy cốc kín
IP 34
0C
206

CASTROL ILOQUENCH 395

Castrol Iloquench 395 là dầu tôi luyện được pha chế từ gốc dầu khoáng paraffinic cao cấp với tốc độ làm nguội gia tốc, kết hợp với các phụ gia cải thiện bề mặt tôi và kháng ô xy hóa tuyệt hảo. Loại dầu này giúp chi tiết tôi sáng hơn, không bị bám các hạt cặn carbon như thường thấy khi sử dụng các loại dầu tôi gia tốc thông thường.

Áp dụng:
Tôi thép carbon trung bình và thép hợp kim thấp.
Tôi cứng các loại bu-lông đai-ốc sau khi thấm than
Tôi các loại thép “khó” nhiệt luyện.
Castrol Iloquench 395 thích hợp để sử dụng trong các loại lò tôi, các lò tôi hở và trong các nguyên công tôi sau khi xử lý muối.

Iloquench 395
Phương pháp thử
Đơn vị
Trị số tiêu biểu
Khối lượng riêng ở 300C
ASTM D4052
Kg/l
0,84
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
20-27
Điểm chớp cháy cốc hở
ASTM D92
0C
>220
Độ a-xít tổng
ASTM D974
mgKOH/g
<0,30

DẦU CẮT LOẠI PHA NƯỚC


CASTROL SYNTILO 9954

Castrol Syntilo 9954 là loại dầu cắt gọt pha nước gốc tổng hợp được pha chế chủ yếu để gia công các kim loại đen. Loại dầu này hoàn toàn không chứa thành phần dầu khoáng nên tạo được nhũ tương bền vững cho cả nước cứng lẫn nước mềm và ít tạo bọt.
Castrol Syntilo 9954 được khuyến nghị cho các nguyên công gia công thông thường và nguyên công mài các vật liệu kim loại đen. Sản phẩm này được sử dụng rất thành công trong các tổ hợp máy CNC, NC, MC với đặc tính kháng khuẩn độc đáo duy nhất và các đặc tính trong suốt.

Syntilo 9954
Phương pháp thử
Đơn vị
Trị số tiêu biểu
Khối lượng riêng ở 150C
ASTM 1298
Kg/l
1,0716
Độ pH (Dung dịch 5%)


8,9
Kiểm tra ăn mòn Beeny (Dung dịch 5%)


0/0-0



Đạt

CASTROL SYNTILO 22

Castrol Syntilo 22 là loại dung dịch tưới trơn gốc tổng hợp, không chứa dầu khoáng, phenol và nitrite.
Castrol Syntilo 22 được áp dụng trong một phạm vi rộng rãi các công đoạn mài và các gia công cơ nhẹ đối với tất cả các chi tiết kim loại và không kim loại. Đây cũng là dung dịch tưới trơn lý tưởng sử dụng trong nguyên công mài kính hoặc đá ceramic.

Syntilo 22
Phương pháp thử
Đơn vị
Trị số tiêu biểu
Khối lượng riêng ở 200C
IP 365
g/ml
1,06
Độ pH (Dung dịch 5%)
X 147

9,5
Kiểm tra ăn mòn (Dung dịch 5%)
Thép
Nhôm/
IP 287

0%
Đặt tính chống tạo bọt
IP 312
giây
10
Hệ số điều chỉnh khúc xạ
-
-
2,67

CASTROL HYSOL X

Castrol Hysol X là loại dầu cắt gọt pha nước, bán tổng hợp, kháng khuẩn, chịu cực áp và không chứa Chlorine.
Loại dầu phù hợp cho những hệ thống tưới trơn trung tâm lớn, đồng thời sử dụng tốt trong các thùng chứa dung dịch tưới trơn nhỏ của từng máy.
Khả năng ứng dụng của loại dầu này rất đa dạng bao gồm các nguyên công: phay, khoan, làm ren, chuốt và mài mỏng.
Castrol Hysol X cũng thích hợp để sử dụng trong những trung tâm gia công cao tốc theo công nghệ tiên tiến nhất và trong các hệ thống gia công linh hoạt nơi mà một loạt các nguyên công được thực hiện trên những loại vật liệu khác nhau. Loại dầu này cho tính năng làm việc rất tốt trên thép, gang và ngay cả trên các hợp kim khó gia công như thép không gỉ, thép nikel và hợp kim nhôm với hàm lượng silic cao.

Hysol X
Phương pháp thử
Đơn vị
Trị số tiêu biểu
Khối lượng riêng ở 200C
IP 365
g/ml
0,94
Phụ gia cực áp:
Sulphur
Phosphor
Esters

%%%
1-3<13-10
Độ pH (Dung dịch 5%)
BS 1647

89
Kiểm tra ăn mòn (Dung dịch 5%)ThépNhôm
IP 287

0%Không ố bẩn
Đặt tính chống tạo bọt
IP 312
giây
<15
Hệ số điều chỉnh khúc xạ
-
-
105

CASTROL COOLEDGE BI

Castrol Cooledge BI là dầu cắt gọt loại pha nước, không chứa phenol, có chứa phụ gia tạo nhũ tiên tiến.
Khi sản phẩm này được pha với nước sẽ tạo một dung dịch nhũ tương trắng đục có tính ổn định cao. Chúng có các đặc tính chống đóng váng cao và chống ăn mòn hóa học, kết hợp với đặc tính thấm ướt và bôi trơn tốt, cải thiện mạnh mẽ đặc tính làm mát tại các vị trí gia công.
Castrol Cooledge BI có chứa các phụ gia kháng khuẩn hiệu quả giúp hạn chế sự phân hủy do nhiễm khuẩn trong hệ thống làm mát, kéo dài rất đáng kể tuổi thọ sử dụng.
Castrol Cooledge BI được khuyến nghị sử dụng cho đa số các nguyên công gia công trên mọi vật liệu kim loại và không kim loại.
Sản phẩm này không chứa các chất tạo nối gốc phenol, mùi nhẹ và dễ dàng thải bỏ nên được nhiều người vận hành đánh giá cao.

Nồng độ khuyến nghị:

Vị trí áp dụng
Thép các-bon
Thép hợp kim
Đồng thau
Phay, tiện, khoan
4%
5%
3%
Cưa nguội
4%
3%
3%
Khoét, Ta-rô & gia công ren vít
6,5%
10%
3%
Mài
2,5%
2,5%
2,5%

CASTROL HONILO 981

Castrol Honilo 981 là dầu cắt gọt kim loại không pha nước, có phụ gia bôi trơn gốc ester nhằm bảo đảm chất lượng bề mặt gia công thép cứng và hợp kim nic-ken.
Castrol Honilo 981 thích hợp cho nguyên công gia công tinh trên các loại thép và kim loại màu.

Honilo 981
Phương pháp thử
Đơn vị
Trị số tiêu biểu
Khối lượng riêng ở 200C
ASTM 1298
Kg/l
0,83
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
4,9
Điểm chớp cháy cốc kín
IP 34
0C
120
Phụ gia cực áp:
Esters


D
Độ ăn mòn đồng
IP 154

1a

Ghi chú:
Phụ gia cực áp được phân cấp như sau:
A: <1%, B: 1-3%, C: 3-10%, D: 10-20%, E: >20%

DẦU GIA CÔNG BIẾN DẠNG KIM LOẠI


CASTROL ILOFORM BWS 152

Castrol Iloform BWS 152 là loại dầu hòa tan dùng cho công nghệ cán kéo dây đồng và hợp kim đồng.
Chúng phù hợp cho việc kéo nhỏ dây đồng từ đường kính ban đầu là 6 đến 9 mm và cũng dùng cho cỡ dây ban đầu 2,5 đến 4,5 mm. Chúng thích hợp cho cả 2 loại khuôn kéo bôi trơn ngâm trong dầu và bôi trơn kiểu xịt dầu. 

Áp dụng
Đường kính ban đầu (mm)
Nồng độ nhũ tương (%)
Đồng dạng thanh
6-9
10-16
Dây đồng cỡ vừa
2,5 – 4,5
5-8
Dây đồng cỡ nhỏ
0,9 – 2,5
3-6

CASTROL ILOFORM PS 158

Castrol Iloform PS 158 là dầu bôi trơn khuôn dập có gốc dầu thực vật chất lượng cao, kết hợp với các phụ gia lọc, xà phòng kim loại và a-xít béo để cung cấp đặc tính bôi trơn tuyệt hảo và kéo dài tuổi thọ khuôn.
Castrol Iloform PS 158 thích hợp cho các nguyên công dập sâu đối với đa số các loại thép, đặc biệt là thép không gỉ cũng như kim loại màu.
Castrol Iloform PS 158 là một hợp chất bôi trơn dạng sệt có màu trắng kem, bề mặt mịn màng. Khi pha với nước cứng hoặc nước mềm sẽ tạo ra một dung dịch nhũ tương dạng sữa, chất lượng cao bền vững.
Sản phẩm này có thể sử dụng ở dạng nguyên chất không pha nước hoặc sử dụng pha nước tùy theo độ khắc nghiệt của nguyên công áp dụng. Nồng độ pha bình thường từ khoảng 0 đến 10%.
Đối với các hợp kim đồng và đồng thì cần phải làm sạch ngay sau khi gia công áp lực.

DẦU CẮT KHÔNG PHA


CASTROL ILOCUT 480A

Castrol Ilocut 480A là dầu cắt gọt kim loại không pha nước, có chứa phụ gia cực áp clo và chất béo.
Dầu Castrol Ilocut 480A thích hợp sử dụng cho mọi loại máy tiện rê-von-ve, máy tiện thường, máy tiện nhiều dao, máy tiện bán tự động và các máy tiện tự động nhỏ.
Loại dầu này không làm ố bẩn và không gây ăn mòn hóa học trên các vật liệu hợp kim và đồng; đồng thời cũng thích hợp để gia công trên các vật liệu kim loại đen.

Ilocut 480A
Phương pháp thử
Đơn vị
Trị số tiêu biểu
Khối lượng riêng ở 150C
ASTM 1298
Kg/l
0,880
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
9,23
Điểm chớp cháy cốc kín
ASTM D93
0C
154
Độ ăn mòn đồng, 3 giờ/1000C


Không ố bẩn
Hàm lượng clo

% tl
1,5
Hàm lượng chất béo

% tl
40-45

CASTROL HONILO 480

Castrol Honilo 480 là loại dầu tưới trơn không pha, có độ nhớt thấp, chủ yếu được khuyến nghị cho các nguyên công mài doa và gia công siêu tinh đối với nhiều loại vật liệu gia công khác nhau.
Castrol Honilo 480 cũng phù hợp với các nguyên công phay và tiện ở phụ tải nhẹ.
Castrol Honilo 480 với các phụ gia bôi trơn đặc biệt thích hợp trong gia công cơ khí đối với nhôm và các hợp kim nhôm,chúng cũng được sử dụng cho các nguyên công mài bề mặt của các bộ bánh răng nghiêng và thẳng.

Honilo 480
Phương pháp thử
Đơn vị
Trị số tiêu biểu
Khối lượng riêng ở 200C
ASTM 1298
Kg/l
0,87
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
4,5
Điểm chớp cháy cốc kín
IP 34
0C
120
Phụ gia cực áp:
Sulphur
Esters


A
C
Độ ăn mòn đồng
IP 154

1a

CASTROL ILOCUT 480A

Castrol Ilocut 603 là loại dầu cắt không pha, gốc khoáng đã được sulphur hóa, không chứa Clo.
Castrol Ilocut 603 được khuyến nghị sử dụng rộng rãi trong các nguyên công gia công cơ khí nặng tải trên các loại thép có độ bền kéo lên đến 80 tấn, đặc biệt là các loại thép khó gia công.
Loại dầu này thường được sử dụng trên các máy tiện tự động nhiều trục, máy tiện bán tự động và máy tiện Rơ -vôn-ve.
Castrol Ilocut 603 rất thích hợp trong các nguyên công gia công bánh răng bằng phương pháp cắt lăn răng, bào răng, cà răng, cắt răng định hình và các nguyên công gia công ren và mài định hình. Hệ phụ gia trong dầu cũng hoạt động rất tốt trong nguyên công cán ren trên vật liệu thép. Loại dầu này cũng được sử dụng như một loại dầu chồn nguội đầu bu-lông.

Ilocut 603
Phương pháp thử
Đơn vị
Trị số tiêu biểu
Khối lượng riêng ở 200C
ASTM 1298
Kg/l
0,88
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
33,0
Điểm chớp cháy cốc kín
IP 34
C
180
Phụ gia cực áp:
Sulphur
Esters


A
C
Độ ăn mòn đồng
IP 154

Ố màu

CASTROL HONILO 981

Castrol Honilo 981 là dầu cắt gọt kim loại không pha nước, có phụ gia bôi trơn gốc ester nhằm bảo đảm chất lượng bề mặt gia công thép cứng và hợp kim nic-ken.
Castrol Honilo 981 thích hợp cho nguyên công gia công tinh trên các loại thép và kim loại màu.

Honilo 981
Phương pháp thử
Đơn vị
Trị số tiêu biểu
Khối lượng riêng ở 200C
ASTM 1298
Kg/l
0,83
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
4,9
Điểm chớp cháy cốc kín
IP 34
0C
120
Phụ gia cực áp:
Esters


D
Độ ăn mòn đồng
IP 154

1a

Ghi chú:
Phụ gia cực áp được phân cấp như sau:
A: <1%, B: 1-3%, C: 3-10%, D: 10-20%, E: >20%

DẦU XY-LANH HƠI NƯỚC


CASTROL CRESTA SHS

Castrol Cresta SHS là loại dầu khoáng tinh khiết được pha chế để bôi trơn xy-lanh và van của động cơ hơi nước, nơi mà đặc tính khử nhũ được yêu cầu ở nhiệt độ cao.

Loại dầu này cũng phù hợp để bôi trơn cho các bộ bánh răng và các ổ đỡ làm việc ở chế độ tải nặng và tốc độ chậm.

Castrol Cresta
Phương pháp thử
Đơn vị
Trị số tiêu biểu
Khối lượng riêng ở 150C
ASTM 1298
Kg/l
0,900
Điểm chớp cháy cốc kín
ASTM D93
C
220
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
980
Độ nhớt động học ở 1000C
ASTM D445
cSt
49
Chỉ số độ nhớt
ASTM D2270
-
97
Điểm rót chảy
ASTM D97
0C
-9

DẦU NHỚT TUA-BIN


CASTROL PERFECTO T

Castrol Perfecto T là dầu tua-bin dùng cho các loại tua-bin khí, hơi nước và nước. Chúng được pha chế từ dầu gốc khoáng tinh chế, kết hợp với các chất phụ gia đặc biệt tạo ra các đặc tính khử nhũ tương tốt, độ bền ôxy hóa cao, chống ăn mòn và chống tạo bọt tốt.

Castrol Perfecto T có nhiệt độ tự bốc cháy cao.

Độ nhớt: ISO VG 32, 46

Perfecto T
Phương pháp thử
Đơn vị
Perfecto T 32
Perfecto T 32
Khối lượng riêng ở 150C
ASTM 1298
Kg/l
0,87
0,88
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
32
46
Độ nhớt động học ở 1000C
ASTM D445
cSt
5,3
6,7
Chỉ số độ nhớt
ASTM D2270

102
102
Độ tạo bọt Sequence 1
ASTM D892

10/Nil
10/Nil
Độ tách khí ở 500C
ASTM D3427
Phút
3
4
Điểm chớp cháy cốc kín
ASTM D93
0C
216
220
Điểm rót chảy
ASTM D97
0C
-12
-12
Trị số trung hòa
ASTM D664
mgKOH/g
<0,2
<0,2

DẦU NHỚT TRUYỀN NHIỆT


CASTROL PERFECTO HT 5

Castrol Perfecto HT 5 là loại dầu truyền nhiệt gốc khoáng có có áp suất hơi thấp và độ bền nhiệt cao, nhiệt dung riêng lớn, và tính dẫn nhiệt cao.
Dầu truyền nhiệt Castrol Perfeto HT 5 được khuyến cáo để sử dụng trong các hệ thống gia nhiệt không chịu cao áp, dầu tuần hoàn theo chu trình khép kín, nhiệt độ làm việc của dầu lên đến 3200C.
Dầu này được dùng rộng rãi trong nhiều quá trình sản xuất, trong lĩnh vực sưởi nóng, sấy khô, sản xuất hơi nước. Được sử dụng thay cho điện trong những ứng dụng như làm nóng khuôn ép, và dùng cho những sản phẩm cần được đun nóng khi sử dụng.

Perfecto HT 5
Phương pháp thử
Đơn vị
Trị số tiêu biểu
Khối lượng riêng ở 150C
ASTM 1298
Kg/l
0,875
Độ nhớt động học ở 250C
ASTM D445
cSt
63,8
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
30,0
Độ nhớt động học ở 1000C
ASTM D445
cSt
5,2
Nhiệt độ tự bốc cháy
ASTM E659
0C
420
Độ dẫn điện ở 150C
ASTM D130
W/m 0C
0,13
Nhiệt dung riêng ở 150C

kJ/kg0C
1,86
Khoảng chưng cất
Điểm sôi ban đầu
10% được chưng cất
90% được chưng cất
ASTM D116
0C
0C
0C
367
403
462

Tin Tức - VnExpress.net