CASTROL LM
Castrol LM là loại mỡ mềm vừa, gốc lithium. Sản phẩm này có
độ bền cao chống lại lực cắt trượt cơ học và có khả năng vận hành ở nhiệt độ
cao. Castrol LM cũng có đặc tính dễ bơm ở nhiệt độ thấp, tính kháng nước và
chống ăn mòn nổi bật.
Castrol LM chủ yếu dùng cho việc bôi trơn ổ trục bánh xe. Ngoài ra, Castrol LM còn phù hợp để bôi trơn gầm xe và hầu hết các ứng dụng trong ô tô, xe máy.
Castrol LM chủ yếu dùng cho việc bôi trơn ổ trục bánh xe. Ngoài ra, Castrol LM còn phù hợp để bôi trơn gầm xe và hầu hết các ứng dụng trong ô tô, xe máy.
Castrol LM
|
Phương pháp thử
|
Đơn vị
|
Trị số tiêu biểu
|
Phân loại NGLI
|
ASTM 1298
|
|
2
|
Độ xuyên kim
|
ASTM D217
|
mm
|
280
|
Điểm chảy giọt
|
ASTM D566
|
C
|
180
|
C
|
|
cSt
|
150
|
Khuyến nghị nhiệt độ làm việc
|
|
|
C
|
CASTROL LMX
Castrol LMX là loại mỡ bôi trơn gốc lithium phức hợp với các
tính năng vượt trội hơn so với mỡ lithium thông thường.
Nhiệt độ chảy giọt của mỡ Castrol LMX đạt đến 2600C và có thể lên đến 3000C. Vì thế chúng có nhiệt độ làm việc vượt xa các loại có gốc xà phòng lithium thông thường. Tính kháng nước và khả năng bơm chuyển ở nhiệt độ thấp cũng vượt trội. Mỡ Castrol LMX có nhiều ứng dụng trong công nghiệp và ô tô xe máy.
Nhiệt độ chảy giọt của mỡ Castrol LMX đạt đến 2600C và có thể lên đến 3000C. Vì thế chúng có nhiệt độ làm việc vượt xa các loại có gốc xà phòng lithium thông thường. Tính kháng nước và khả năng bơm chuyển ở nhiệt độ thấp cũng vượt trội. Mỡ Castrol LMX có nhiều ứng dụng trong công nghiệp và ô tô xe máy.
Castrol LMX
|
Phương pháp thử
|
Đơn vị
|
Trị số tiêu biểu
|
Phân loại NGLI
|
ASTM 1298
|
|
2
|
Độ xuyên kim
|
ASTM D217
|
mm
|
280
|
Điểm chảy giọt
|
ASTM D566
|
C
|
260
|
C
|
|
cSt
|
180
|
Khuyến nghị nhiệt độ làm việc
|
|
C
|
|
CASTROL SHEEROL AP 3
Castrol Sheerol AP 3 là loại mỡ đa dụng cao cấp gốc lithium,
sử dụng rộng rãi trong công nghiệp. Chúng có chứa các chất ức chế chống ăn mòn
và ôxy hóa và có đặc tính ổn định tuyệt hảo về nhiệt và cơ. Loại mỡ này đặc
biệt thích hợp để bôi trơn cho tất cả các loại ổ bi và ổ trượt và cũng thích
hợp sử dụng ở những nơi ẩm ướt.
Castrol Sheerol AP 3 thích hợp để bôi trơn tất cả các loại ổ bi và ổ trượt làm việc ở tốc độ trung bình và cao, các bề mặt trượt, các khớp nối và các ứng dụng công nghiệp khác bao gồm cả các bộ truyền bánh răng bôi trơn mỡ, phạm vi nhiệt độ làm việc từ -300C to 1200C.
Castrol Sheerol AP 3 thích hợp để bôi trơn tất cả các loại ổ bi và ổ trượt làm việc ở tốc độ trung bình và cao, các bề mặt trượt, các khớp nối và các ứng dụng công nghiệp khác bao gồm cả các bộ truyền bánh răng bôi trơn mỡ, phạm vi nhiệt độ làm việc từ -300C to 1200C.
Castrol Spheerol AP3
|
Phương pháp thử
|
Đơn vị
|
Trị số tiêu biểu
|
Phân loại NLGI
|
ASTM 1298
|
|
3
|
Độ xuyên kim
|
ASTM D217
|
mm
|
235
|
Điểm chảy giọt
|
ASTM D566
|
C
|
190
|
C
|
|
cSt
|
100
|
Khuyến nghị nhiệt độ làm việc
|
|
|
C
|
CASTROL SPHEEROL EPL 2
Castrol Spheerol EPL 2 là mỡ đa dụng cao cấp gốc lithium với
đặc tính chịu được cực áp, được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp với phạm vi
nhiệt độ từ -200C đến 1200C
Loại mỡ này đặc biệt thích hợp để bôi trơn cho các ổ bi và ổ trượt tải trọng nặng và chịu tải trọng va đập. Chúng có chứa các phụ gia ức chế chống ăn mòn và chống ôxy hóa, khả năng kháng nước và chống rỉ sét rất tốt.
Castrol Spheerol EPL 2 được sử dụng bôi trơn cho các ổ bi và ổ trượt trong các nhà máy xi-măng, giấy, thép; các ổ đỡ và thiết bị trong ngành hàng hải, thi công cơ giới và khai thác mỏ.
Loại mỡ này đặc biệt thích hợp để bôi trơn cho các ổ bi và ổ trượt tải trọng nặng và chịu tải trọng va đập. Chúng có chứa các phụ gia ức chế chống ăn mòn và chống ôxy hóa, khả năng kháng nước và chống rỉ sét rất tốt.
Castrol Spheerol EPL 2 được sử dụng bôi trơn cho các ổ bi và ổ trượt trong các nhà máy xi-măng, giấy, thép; các ổ đỡ và thiết bị trong ngành hàng hải, thi công cơ giới và khai thác mỏ.
Castrol Spheerol EPL 2
|
Phương pháp thử
|
Đơn vị
|
Trị số tiêu biểu
|
Phân loại NGLI
|
ASTM 1298
|
|
2
|
Độ xuyên kim
|
ASTM D217
|
mm
|
270
|
Điểm chảy giọt
|
ASTM D566
|
C
|
170
|
C
|
|
cSt
|
200
|
Khuyến nghị nhiệt độ làm việc
|
|
|
C
|
CASTROL MOLY GREASE
Castrol Moly Grease làmỡ đa năng, gốc lithium có chứa
mô-líp-đen đi-sun-phít.
Đây là loại mỡ phù hợp cho các loại khớp xoay và lắc, các ổ đỡ chịu tải nặng, tốc độ chậm hoặc trung bình và đặc biệt hữu hiệu trong việc phòng tránh ổ đỡ bị hỏng do sự rung động quá mức hoặc tải va đập.
Mỡ Castrol Moly duy trì một lớp phủ mô-líp-đen đi-sun-phít trên bề mặt kim loại làm việc, tạo thành lớp bôi trơn rắn chống cào xướt.
Đây là loại mỡ phù hợp cho các loại khớp xoay và lắc, các ổ đỡ chịu tải nặng, tốc độ chậm hoặc trung bình và đặc biệt hữu hiệu trong việc phòng tránh ổ đỡ bị hỏng do sự rung động quá mức hoặc tải va đập.
Mỡ Castrol Moly duy trì một lớp phủ mô-líp-đen đi-sun-phít trên bề mặt kim loại làm việc, tạo thành lớp bôi trơn rắn chống cào xướt.
Castrol Moly
|
Phương pháp thử
|
Đơn vị
|
Trị số tiêu biểu
|
Phân loại NGLI
|
ASTM 1298
|
|
2
|
Độ xuyên kim
|
ASTM D217
|
mm
|
280
|
Điểm chảy giọt
|
ASTM D566
|
C
|
188
|
C
|
|
cSt
|
100
|
Khuyến nghị nhiệt độ làm việc
|
|
|
C
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét